Hướng dẫn thủ tục xin visa Nhật Bản

HƯỚNG DẪN THỦ TỤC XIN VISA DU LỊCH NHẬT BẢN 

1. Hộ chiếu gốc còn hạn trên 6 tháng, ký tên trên trang 03 hộ chiếu + hộ chiếu cũ đã đi các nước (nếu có)

2. Thẻ lưu trú tại Việt Nam (Đối với đương đơn là người nước ngoài)

2. Cung cấp 02 ảnh 3,5 x 4,5cm

3. Chứng minh thư/Căn cước công dân (photo)

4. Giấy tờ chứng minh quan hệ (Hộ khẩu,ĐKKH, Giấy khai sinh…) với nhóm gia đình (photo)

5. Tờ khai thông tin tiếng việt

6. Ký họ tên có dấu vào trang 2: https://www.vn.emb-japan.go.jp/files/100475031.pdf

Đối tượng áp dụng

Giấy tờ cần chuẩn bị

Nhân viên/công chức

- HĐLĐ hoặc quyết định bổ nhiệm photo đóng dấu treo công ty

- Xác nhận lương 3 tháng gần nhất, trường hợp trả lương qua tài khoản lấy sao kê tài khoản có trả lương 3 tháng (bản gốc)

- Đơn xin nghỉ phép. (bản gốc)

- Bảo hiểm xã hội ( nếu có)

Chủ doanh nghiệp

- ĐKKD photo đóng dấu treo

- Tờ khai thuế, giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
- Sao kê tài khoản công ty 3 tháng gần nhất

Đã nghỉ hưu

- Photo thẻ hưu hoặc quyết định nghỉ hưu,

- Phiếu lĩnh lương hưu hoặc sao kê tài khoản trả lương hưu 3 tháng (bản gốc)

   Trường hợp nội trợ

- Xin Sơ Yếu Lý Lịch có xác nhận của phường nơi cư trú (bản gốc)

Học sinh, sinh viên

- Giấy khai sinh bản (photo)

- Thẻ học sinh – sinh viên photo hoặc giấy khen học kỳ gần nhất ( photo)

7. Chứng minh tài chính: Photo sổ tiết kiệm + Xác nhận số dư sổ tiết kiệm
Hoặc xác nhận số dư tài khoản thanh toán số tiền tối thiểu trên 100 triệu/khách hoặc càng nhiều càng tốt

Giấy tờ bổ sung cho một số trường hợp:

Trẻ em dưới 16 tuổi: thư của cả hai bố mẹ đồng ý cho con ra nước ngoài có chứng thực chữ ký của công chứng, giấy khai sinh của trẻ em. 

 

TỜ KHAI

 

1. Họ và tên:                                                            Số điện thoại di động:

Email:

2. Ngày tháng năm sinh:                                             + Giới tính:

3. Nơi sinh:                                                                 4. Quốc tịch:

5. Tình trạng hôn nhân:  Độc thân             Đã kết hôn                Ly dị

6. Nghề nghiệp/ Chức vụ:

7. Tên công ty (Tên trường học và địa chỉ nếu là học sinh):

8. Địa chỉ công ty:                                                                  + Tel:

9. Địa chỉ hiện nay:                                                                

10. Số hộ chiếu:                                              Cơ quan cấp:

11. Ngày cấp:                                                  Ngày hết hạn:

12. Tên chồng ( Vợ ) :

13. Ngày tháng năm sinh (nơi sinh)

14. Quốc tịch:

15. Nghề nghiệp/chức vụ (vợ/chồng):

16. Tên công ty:

17. Địa chỉ công ty:

18. Đã được cấp visa  Nhật Bản lần nào chưa?                   Khi nào?                       Loại visa:

19. Đã bị từ chối visa Nhật Bản lần nào chưa?                    Khi nào?                        Ở đâu?

20. Liệt kê những nước đã đến trong vòng 05 năm qua:

21. Ký tên (Khách phải trực tiếp ký vào tờ khai xin visa và hộ chiếu)