QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH TOÀN CẦU
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | |||
Tóm tắt phạm vi bảo hiểm Mức quyền lợi tối đa (VND) | |||
HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI |
Cao Cấp | Phổ Thông | Cơ Bản |
Quyền lợi 1. Chi phí y tế và chi phí nha khoa do tai nạn ở nước ngoài bao gồm nội trú và ngoại trú: - Người được bảo hiểm dưới 65 tuổi trở xuống - Người được bảo hiểm từ 65 tuổi trở lên |
2,100,000,000 1,050,000,000 |
1,575,000,000 1,050,000,000 |
1,050,000,000 525,000,000 |
Quyền lợi 2. Trợ cấp khi nằm viện ở nước ngoài Thanh toán 1.050.000VND cho mỗi ngày nằm viện của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài |
52,500,000 | 21,000,000 | 21,000,000 |
Quyền lợi 3. Di chuyển ý tế khẩn cấp Thanh toán các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do Travel Guard cung cấp |
Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn |
Quyền lợi 4. Đưa thi hài về Việt Nam thanh toán các chi phí cho dịch vụ do Travel Guard cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về nước nguyên xứ
|
Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn |
Quyền lợi 5. Đưa thi hài về Nước nguyên xứ Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do Travel Guard cung cấp khi hồi hương thi hài của người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam |
630,000,000 | 315,000,000 | 210,000,000 |
Quyền lợi 6. Dịch vụ trợ giúp toàn cầu TRAVEL GUARD Luôn sẵn sàng 24 giờ để cung cấp các dịch vụ hỗ trợ và các dịch vụ khẩn cấp toàn cầu cho bạn trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí. Chỉ cần thực hiện cuộc gọi đến Tổng Đài Trợ Giúp Khẩn Cấp của Travel Guard bất cứ lúc nào để nhận được các dịch vụ sau đây: - Tư vấn dịch vụ y tế, trợ giúp khi nhập viện, vận chuyển y tế khẩn cấp - Trợ giúp về dịch vụ hành lý - Trợ giúp về dịch vụ pháp lý - Trợ giúp thu xếp vé máy bay khẩn cấp |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
Quyền lợi 7. Thăm viếng tại bệnh viện Thanh toán các chi phí phát sinh cho một người họ hàng hay bạn bè sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể được vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ hơn 5 ngày trở lên ở nước ngoài |
126,000,000 | 84,000,000 | 63,000,000 |
Quyền lợi 8. Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Thanh toán các chi phí cho một người họ hàng hay bạn bé sang để thu xếp việc hồi hương thi hài Người được bảo hiểm, trong trường hợp cần thiết. |
105,000,000 | 105,000,000 | 63,000,000 |
Quyền lợi 9. Chăm sóc trẻ em Thanh toán các chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang đưa con ( dưới 18 tuổi) của Người được bảo hiểm về Việt Nam sau khi Người được bảo hiểm phải nằm viện. |
126,000,000 | 84,000,000 | 63,000,000 |
HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN | Cao Cấp | Phổ Thông | Cơ Bản |
Quyền lợi 10. Tử vong và thương tật do tai nạn - Người được bảo hiểm dưới 65 tuổi - Người được bảo hiểm từ 65 tuổi trở lên - Trẻ em được bảo hiểm (theo hợp đồng bảo hiểm Gia đình) |
3,150,000,000 1,050,000,000 525,000,000 |
2,100,000,000 1,050,000,000 525,000,000 |
1,050,000,000 525,000,000 525,000,000 |
Quyền lợi 11. Bảo hiểm với số tiền bảo hiểm gấp đôi đối với phương tiện vận chuyển công cộng (chỉ áp dụng cho Chương trình bảo hiểm cao cấp) - Người được bảo hiểm dưới 65 tuổi - Người được bảo hiểm từ 65 tuổi trở lên - Trẻ em được bảo hiểm (theo hợp đồng bảo hiểm Gia đình) |
6,300,000,000 2,100,000,000 1,050,000,000 |
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng |
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng |
Quyền lợi 12. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú (dưới 23 tuổi trở xuống, đang là sinh viên toàn thời gian tại một trường sau phổ thông trung học được công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong do tai nạn. |
52,500,000 | 10,500,000 | 10,500,000 |
HỖ TRỢ ĐI LẠI | Cao Cấp | Phổ Thông | Cơ Bản |
Quyền lợi 13. Hủy bỏ chuyến đi Thanh toán tiền đi lại và tiền phòng đã trả trước và không được bồi hoàn do hủy chuyến đi, với điều kiện là việc hủy chuyến phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam. |
157,500,000 | 105,000,000 | 105,000,000 |
Quyền lợi 14. Hoãn chuyến đi Thanh toán các chi phí hành chính phát sin liên quan đến việc đặt lại vé và chỗ ở của Người được bảo hiểm đã trả trước, với điều kiện là việc hoãn chuyến đi phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam |
21,000,000 | 10,500,000 | Không áp dụng |
Quyền lợi 15. Rút ngắn chuyến đi bao gồm trường hợp máy bay bị không tặc Thanh toán các chi phí về đi lại và chỗ ở bị tăng thêm hoặc mất đi do chuyến đi của người được bảo hiểm bị rút ngắn sau chuyến đi đã bắt đầu |
157,500,000 | 105,000,000 | Không áp dụng |
Quyền lợi 16. Hỗ trợ Người đi cùng Thanh toán các chi phí cho phần còn lại của chuyến đi chưa thực hiện theo lịch trình của Người thân hoặc Người đi cùng do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn |
126,000,000 | 84,000,000 | Không áp dụng |
Quyền lợi 17. Hành lý cá nhân bao gồm máy tính xách tay Thanh toán cho tổn thất hoặc thiệt hại đối với hành lý, quần áo và tư trang, máy tính xách tay (tối đa 10,500,000 VND đối với mỗi đồ vật hoặc cặp hoặc bộ đồ vật và tối đa 21,000,000 VND đối với máy tính xách tay) |
52,500,000 | 31,500,000 | 21,000,000 |
Quyền lợi 18. Hành lý bị đến chậm Thanh toán 4,200,000 VND cho mỗi 8 tiếng liên tục hành lý của Người được bảo hiểm đến chậm khi ở nước ngoài |
10,500,000 | 10,500,000 | 10,500,000 |
Quyền lợi 19. Giấy tờ đi đường - Mất tiền cá nhân - Thanh toán các chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác - Mất tiền do bị trộm sẽ được bảo hiểm (với số tiền tối đa 6,300,000 VND) |
63,000,000 | 42,000,000 | 31,500,000 |
Quyền lợi 20. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán 2,100,000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục chuyến đi bị trì hoãn |
21,000,000 | 15,750,000 | 10,500,000 |
Quyền lợi 21. Lỡ nối chuyến Thanh toán 2,100,000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến |
4,200,000 | 4,200,000 | 4,200,000 |
Quyền lợi 22. Chuyến đi bị gián đoạn Thanh toán cho phần không được sử dụng của chuyến đi đối với tổn thất về đi lại và/hoặc chi phí ở đã trả trước |
157,500,000 | 105,000,000 | Không áp dụng |
Quyền lợi 23. Trách nhiệm cá nhân Thanh toán cho Người được bảo hiểm các trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ 3 hoặc những thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra. |
2,100,000,000 | 1,575,000,000 | 1,050,000,000 |
Quyền lợi 24. Bắt cóc và con tin Thanh toán 3.150.000 VND cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt làm con tin xảy ra trong Chuyến đi nước ngoài |
105,000,000 | 63,000,000 | 42,000,000 |
CÁC QUYỀN LỢI ĐẶC BIỆT KHÁC | Cao Cấp | Phổ Thông | Cơ Bản |
Quyền lợi 25. Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Thanh toán khoản khấu trừ bồi thường đối với phương tiện Người được bảo hiểm thuê sử dụng và bị tai nạn ở nước ngoài. |
10,500,000 |
Ko áp dụng |
Ko áp dụng |
Quyền lợi 26. Ưu đãi dành cho khách chơi golf Mất mát/ hư hỏng đối với dụng cụ chơi golf Cú đánh Hole-in-one Phí thuê sân |
14,700,000 4,200,000 14,700,000 |
10,500,000 Ko áp dụng 10,500,000 |
6,300,000 Ko áp dụng 6,300,000 |
Quyền lợi 27. Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hỏa hoạn Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình gây ra bởi hỏa hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm |
105,000,000 | 63,000,000 | 21,000,000 |
Quyền lợi 28. Tự động gia hạn hợp đồng bảo hiểm Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ miễn phí trong trường hợp người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát Hợp đồng bảo hiểm sẽ được gia hạn đến 30 ngày không tính phí bổ sung nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hoặc kiểm dịch y tế |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
Quyền lợi 29. Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Toàn bộ các quyền lợi từ 1 - 28 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoài |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH TOÀN CẦU
ĐÔNG NAM Á | Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand | |||||
Độ dài chuyến đi (Ngày) |
CAO CẤP | PHỔ THÔNG | CƠ BẢN | |||
Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | |
1 - 3 | 243,000 | 463,000 | 176,000 | 353,000 | 154,000 | 309,000 |
4 - 6 | 314,000 | 628,000 | 231,000 | 462,000 | 198,000 | 397,000 |
7 - 10 | 435,000 | 869,000 | 277,000 | 554,000 | 243,000 | 485,000 |
11 - 14 | 580,000 | 1,159,000 | 370,000 | 762,000 | 309,000 | 617,000 |
15 - 18 | 700,000 | 1,377,000 | 485,000 | 970,000 | 397,000 | 794,000 |
19 - 22 | 797,000 | 1,570,000 | 578,000 | 1,155,000 | 485,000 | 970,000 |
23 - 27 | 869,000 | 1,739,000 | 670,000 | 1,317,000 | 551,000 | 1,103,000 |
28 - 31 | 966,000 | 1,908,000 | 762,000 | 1,502,000 | 617,000 | 1,235,000 |
Mỗi tuần tiếp theo | 168,000 | 336,000 | 126,000 | 273,000 | 88,000 | 176,000 |
Phí cho cả năm | NA | NA | NA | NA | NA | NA |
CHÂU Á | ASEAN, Australia, China, Hong Kong, India, Japan, Korea, Macau, New Zealand, Taiwan | |||||
Độ dài chuyến đi (Ngày) |
CAO CẤP | PHỔ THÔNG | CƠ BẢN | |||
Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | |
1 - 3 | 309,000 | 617,000 | 221,000 | 463,000 | 176,000 | 353,000 |
4 - 6 | 411,000 | 821,000 | 300,000 | 601,000 | 221,000 | 441,000 |
7 - 10 | 555,000 | 1,135,000 | 370,000 | 716,000 | 287,000 | 573,000 |
11 - 14 | 749,000 | 1,497,000 | 485,000 | 993,000 | 397,000 | 794,000 |
15 - 18 | 894,000 | 1,787,000 | 647,000 | 1,271,000 | 507,000 | 1,014,000 |
19 - 22 | 1,014,000 | 2,053,000 | 739,000 | 1,502,000 | 551,000 | 1,103,000 |
23 - 27 | 1,135,000 | 2,270,000 | 855,000 | 1,709,000 | 595,000 | 1,191,000 |
28 - 31 | 1,232,000 | 2,487,000 | 970,000 | 1,964,000 | 662,000 | 1,323,000 |
Mỗi tuần tiếp theo | 210,000 | 420,000 | 147,000 | 315,000 | 88,000 | 176,000 |
Phí cho cả năm | 3,570,000 | 6,720,000 | 3,150,000 | 6,300,000 | NA | NA |
TOÀN CẦU | ASEAN, ASIA và các nước còn lại ngoại trừ Afghanistan, Cuba, CHDC Congo, Iran, Iraq, Liberia, Sudan or Syria | |||||
Độ dài chuyến đi (Ngày) |
CAO CẤP | PHỔ THÔNG | CƠ BẢN | |||
Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | |
1 - 3 | 353,000 | 706,000 | 243,000 | 507,000 | 198,000 | 397,000 |
4 - 6 | 483,000 | 966,000 | 338,000 | 676,000 | 265,000 | 529,000 |
7 - 10 | 652,000 | 1,304,000 | 411,000 | 821,000 | 331,000 | 662,000 |
11 - 14 | 869,000 | 1,715,000 | 555,000 | 1,111,000 | 441,000 | 882,000 |
15 - 18 | 1,038,000 | 2,077,000 | 725,000 | 1,425,000 | 551,000 | 1,103,000 |
19 - 22 | 1,183,000 | 2,367,000 | 845,000 | 1,691,000 | 595,000 | 1,191,000 |
23 - 27 | 1,304,000 | 2,632,000 | 966,000 | 1,932,000 | 639,000 | 1,279,000 |
28 - 31 | 1,425,000 | 2,874,000 | 1,111,000 | 2,198,000 | 706,000 | 1,411,000 |
Mỗi tuần tiếp theo | 231,000 | 483,000 | 168,000 | 336,000 | 110,000 | 198,000 |
Phí cho cả năm | 7,140,000 | 13,440,000 | 5,250,000 | 10,500,000 | NA | NA |
GHI CHÚ:
NA: KHÔNG ÁP DỤNG